Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 – 2025 (Sách mới) 4 Đề giữa kì 2 môn Toán lớp 5 sách KNTT, CTST, Cánh diều tại Puto.edu.vnbạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5 năm 2024 – 2025 gồm 4 đề thi sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 2 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 4 đề thi giữa kì 2 Toán 5, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2024 – 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5 Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5
PHÒNG GD & ĐT ………………. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Các ô vuông được tô màu dưới đây chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số ô vuông?
A. 30% | B. 40% | C. 50% | D. 60% |
Câu 2. Bản đồ dưới đây có tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 100 000 : 1 | B. 1 : 100 000 | C. 1 : 200 000 | D. 200 000 : 1 |
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
7 070 cm3 … 7,07 dm3
A. > | B. < | C. = | D. Không rõ |
Câu 4. Số đo 238 005 m3 được đọc là:
A. Hai mươi ba nghìn tám trăm linh lăm mét khối.
B. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm linh năm mét khối.
C. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm năm mươi mét khối.
D. Hai mươi ba nghìn tám trăm năm mươi mét khối.
Câu 5. Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta làm như thế nào?
A. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 12.
B. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 8.
C. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 6.
D. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 4.
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?
Câu 7. Tỉ số phần trăm của 7 và 20 là:
A. 7% | B. 20% | C. 0,35% | D. 35% |
Câu 8 Cho hình vẽ sau:
Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp:
Thể tích hình 1 ……………. thể tích hình 2.
A. Lớn hơn | B. Nhỏ hơn |
C. Bằng | D. Không xác định được |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. Tính giá trị các biểu thức sau:
75% + 25% – 15% | 38% + 38% x 1,5 – 38% x 2 |
b. Tính:
13,5% của 300 lít:
………………………………………………………………………………………………………………….
27,8% của 600g:
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a.2 500 cm3 = …………………. dm3 | b. 3,5 dm3 = ……………………. cm3 |
c. 2 474 dm3 = ……. m3 ……. dm3 | d. 3 427 000 cm3 = ….. m3 …… dm3 |
Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Nam làm một chiếc bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65 cm, chiều rộng 40 cm. chiều cao 55 cm.
a. Tính diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó (Biết rằng nắp bể cá làm bằng gỗ).
b. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90 lnước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Câu 4. (0.5 điểm) Hai số có hiệu là 24 792. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được số lớn.
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | B | C | B | D | A | D | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a. 75% + 25% – 15% = 100% – 15% = 85% 38% + 38% x 1,5 – 38% x 2 = 38% x (1 + 1,5 – 2) = 38% x 0,5 = 19% b. 13,5% của 300 lít: 300 lít x 13,5% = 40,5 lít 27,8% của 600g: 600g x 27,8% = 166,8g | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (2 điểm) | a. 2 500 cm3 = 2,5 dm3 b. 3,5 dm3 = 3 500 cm3 c. 2 474 dm3 = 2 m3474 dm3 d. 3 427 000 cm3 = 3 m3427 dm3 | 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 3 (1.5 điểm) | Bài giải a. Diện tích xung quanh của bể cá là: (65 + 40) x 2 x 55 = 11 550 (cm2) Diện tích một mặt đáy của bể cá là: 65 x 40 = 2 600 (cm2) Diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó là: 11 550 + 2 600 = 14 100 (cm2) b. Đổi: 90 l = 90 dm3 Thể tích của bể cá là: 65 x 40 x 55 = 143 000 (cm3) 143 000 cm3 = 143 dm3 Khối đá có thể tích là: 143 – 90 = 53 (dm3) Đáp số: a. 14 100 cm2 b. 53 dm3 | 1đ 0,5đ |
Câu 4 (0,5 điểm) | Bài giải Nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được số lớn tức là số lớn gấp 10 lần số bé thêm 6 đơn vị. Ta có sơ đồ như sau: 10 lần số bé hơn số bé là: 24 792 – 6 = 24 786 Hiệu số phần bằng nhau là: 10 – 1 = 9 Số bé là : 24 786 : 9 = 2 754 Số lớn là : 2 754 x 10 + 6 = 27 546 Đáp số : Số bé : 2 754 ; Số lớn : 27 546 | 0,5đ |
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN | Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng. | 1 | 1 | ||||||||
Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. | ||||||||||
Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số | 1 | 1 | 1 | |||||||
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH | Bài 45. Thể tích của một hình | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối | 1 | 2 | 1 | 3 | 1,5 | |||||
Bài 47. Mét khối. | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI | Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 53. Thể tích của hình lập phương | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 2 | 3 | 8 | 5 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
2.4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5
….
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5
PHÒNG GD & ĐT ………………. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2024 – 2025 |
Bài 1. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Tỉ số phần trăm của 17 và 100 là:
A. (frac{17}{100})
B. (frac{100}{17})
C. (frac{17}{100})%
D. 17%
Bài 2. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Lớp 5A có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp. Vậy số học sinh nữ của lớp 5A là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. 45 x 60 | B. 45 x 60 | C. 45 x 60% | D. 45 x 60% |
Bài 3. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Tỉ số phần trăm của từng loại trái cây mà chị Lan đã bán trong một ngày được thể hiện trong biểu đồ dưới đây: Loại quả chị Lan bán được nhiều nhất là:
A. Lê
B. Nho
C. Táo
D. Cam
Bài 4. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Đâu là cách tính diện tích toàn phần hình lập phương?
A. Độ dài một cạnh nhân chính nó.
B. Độ dài một cạnh nhân với 4.
C. Diện tích một mặt nhân với 4.
D. Diện tích một mặt nhân với 6.
Bài 5. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 59 m3 59 dm3 = …… m3 là:
A. 59,59 | B. 59,059 | C. 59,590 | D. 59,509 |
Bài6. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 6 dm là:
A. 432 dm3 | B. 432 dm | C. 432 dm2 | D. 432 cm3 |
Bài 7. (2 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 813 cm3 …… 8,13 dm3 | b) 52,40 dm3 …… 5 240 cm3 |
c) 2,14 m3 …… 214 dm3 | d) 0,125 m3 …… 12 500 cm3 |
Bài 8.(2 điểm)
Một bể nước có thể tích 5 m3, lượng nước trong bể bằng 80% thể tích bể. Người ta đã lấy ra một số mét khối nước, khi đó lượng nước trong bể còn lại bằng 72% thể tích bể. Tính số mét khối nước lấy ra.
Bài 9. (3 điểm)
Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8m2.
2.2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
TỈ SỐ PHẦN TRĂM | Bài 56. Tỉ số phần trăm | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm | ||||||||||
Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ | Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương | |||||||||
Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 67. Hình trụ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 69. Thể tích của một hình | ||||||||||
Bài 70. Xăng-ti-mét khối | ||||||||||
Bài 71. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 72. Mét khối | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 74. Thể tích hình lập phương | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
2.3. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5
….
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5 Cánh diều
3.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5
PHÒNG GD & ĐT ………………. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Có thể dùng dụng cụ nào để vẽ đường tròn?
A. Thước kẻ
B. Thước đo độ
C. Ê ke
D. Compa
Câu 2. Bán kính của hình tròn tâm B có diện tích 379,94 dm2 là:
A. 11 dm
B. 121 dm
C. 110 dm
D. 1 021 dm
Câu 3. Hình sau có mấy hình thang?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta làm như thế nao?
A. Ta lấy diện tích đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
B. Ta lấy chu vi đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
C. Ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
D. Ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Câu 5. Số đo “Năm mươi tám phẩy ba mươi lăm mét khối” được viết là:
A. 53,85 dm3 | B. 58,35 dm3 | C. 53,85 m3 | D. 58,35 m3 |
Câu 6. Biển báo nguy hiểm là biển báo có hình gì?
A. Hình thoi
B. Hình tròn
C. Hình vuông
D. Hình tam giác
Câu 7. Hình dưới là hình khai triển của hình khối nào?
Câu 8. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:
A. 1 giờ 20 phút
B. 2 400 giây
C. 45 phút
D. 1,2 giờ
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính:
a. 3 năm 7 tháng + 9 năm 9 tháng x 3
b. (2 thế kỉ 10 năm + 1 thế kỉ 15 năm) x5
c. 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng : 2
d. (9 thế kỉ 29 năm – 3 thế kỉ 17 năm) : 3
Câu 2. (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2,8 dm3 …. 2008 cm3 b. 6 m3 5 dm3 …. 6,005 m3
c. 9 dm3 912 cm3 ….. 3,524 dm3 d. 8,054 m3 …. 8054 cm3
Câu 3. (1,5 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 cm, chiều cao 60 cm, chiều rộng bằng (frac{3}{2}) chiều dài.
a. Tính diện tích xung quanh của bể cá.
b. Nếu người ta đổ vào bể cho tới mực nước cao bằng (frac{4}{5}) chiều cao bể cá thì thể tích phần bể có chứa nước là bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có diện tích 540 m2, cạnh đáy mảnh vườn dài 90 m. Người ta muốn mở rộng cạnh đáy mảnh vườn để diện tích tăng thêm 84 m2. Hỏi cần mở rộng cạnh đáy thêm bao nhiêu mét?
Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên mô tả một góc của công viên. Phần màu xanh là trồng cây, phần màu trắng là đường đi. Biết hình tròn bé nhất có bán kính là 4 m; hình tròn lớn nhất có bán kính là 10 m và hình tròn ở giữa có bán kính là 6 m. Diện tích phần trồng cây là bao nhiêu?
3.2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Bài 50. Hình tam giác | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 51. Diện tích hình tam giác | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bài 52. Hình thang | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 53. Diện tích hình thang | |||||||||||
Bài 54. Hình tròn. Đường tròn. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 55. Chu vi hình tròn | |||||||||||
Bài 56. Diện tích hình tròn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | |||||||||||
Hình 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
Bài 62. Thể tích của một hình | |||||||||||
Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 64. Mét khối | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | 1 | 0,75 | ||||||||
Bài 68. Ôn tập về các đơn vị thời gian | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 5 | 0 | 3 | 8 | 5 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 0 | 3 | 4 | 6 | ||||
3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 3% | 10 điểm 100 % |
3.3. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Toán 5
……
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 – 2025 (Sách mới) 4 Đề giữa kì 2 môn Toán lớp 5 sách KNTT, CTST, Cánh diều tại Puto.edu.vnbạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.