Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2024 – 2025 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử – Địa lí (Cấu trúc mới + Có ma trận, đáp án)

Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2024 – 2025 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử – Địa lí (Cấu trúc mới + Có ma trận, đáp án) tại Puto.edu.vnbạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2025 gồm 3 đề có ma trận, đáp án giải chi tiết theo cấu trúc mới. Với 2 đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 Kết nối tri thức, 1 đề Cánh diều và 1 đề Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

Đề kiểm tra học kì 2 Lịch sử – Địa lý 6 được biên soạn theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn và tự luận, giúp thầy cô xây dựng đề thi thuận tiện hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn, Toán. Mời thầy cô và các em tham khảo bài viết:

1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6

TRƯỜNG THCS …….
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Lịch sử và địa lí 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Phân môn Lịch sử

I. Trắc nghiệm (3.5 điểm)

Bài 1(1.5 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.

Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ?

A. V TCN
B. VI TCN
C. VII TCN
D. VIII TCN

Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?

A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay)
C. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay)
B. Mê Linh (Hà Nội ngày nay)
D. Phong Khê (Hà Nội ngày nay)

Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?

A. Lạc hầu, địa chủ Hán
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc

Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?

A. Bà Triệu
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị
C. Lý Bí
D. Mai Thúc Loan

Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?

A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn
B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển…)
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam)

Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Tây Nguyên
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Nam Bộ

Bài 2 (1.0 điểm): Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai

Em hãy đánh dấu X vào cột Đúng hoặc Sai khi nói về những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống,tư tưởng của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay

Nội dung

Đúng

Sai

1.Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ.

2. Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự nhiên

3. Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày

4.Tư tưởng: gia trưởng, phụ quyền không tôn trọng người già và phụ nữ.

Bài 3 (1.0 điểm): Trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn

Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau:

a, Các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa là:………

b, Các tầng lớp chính trong xã hội Phù Nam là………….

II. Tự luận (1.5 điểm)

Bài 4 (1.5 điểm):

Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?

b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?

Phân môn Địa lí

I. Trắc nghiệm (3.5 điểm)

Bài 1 (1.5 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.

Câu 1: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu?

A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường
B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm

Câu 2. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.

A. Biển và đại dương
B. Sông, hồ
C. Đất liền
D. Băng tuyết

Câu 3. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới

A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Băc Băng Dương

Câu 4. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 97,5%
B. 30,1%
C.2,5%
D. 20,5%

Câu 5. Dòng biển được hình thành dưới tác động của

A. Mặt Trăng
B. Mặt trời
C. Trái Đất
D. Gió

Câu 6. Lưu vực sông là

A. Nguồn nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Nơi nước sông đổ ra biển
D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định

Bài 2 (1.0 điểm): Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai

Em hãy đánh dấu X vào cột Đúng hoặc Sai khi nói về đặc điểm của đới nóng

Nội dung

Đúng

Sai

1. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam

2. Nóng quanh năm, nhiệt độ cao

3. Lượng mưa trung bình năm dao động từ 500mm đến 1000mm

4. Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới

Bài 3 (1.0 điểm): Trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn

Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau:

a,…… là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì.

b,Các thành phần của đất gồm: chất khoáng,……, ….., ….

II. Tự luận (1.5 điểm)

Bài 4 (1.5 điểm):

a, Sông, hồ có những giá trị gì?

b, Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta ở tỉnh nào ?

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6

>> Xem trong file tải về

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6

Thứ tựĐơn vị kiến thứcMức độ nhận biếtTổng
Số câu
Nhận biếtThông hiểuVận dụng
Phần lịch sử
1Bài 14:Nhà nước Văn Lang-Âu Lạc2(0.5)2
2Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu2(0.5)2
3Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt4(1.0)4
4Bài 18: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X2(1.5)2
5Bài 19, 20: Vương quốc Chăm pa và Vương quốc Phù Nam2(0.5)2(1.0)6
Tổng câu – điểm6(1.5)6(2.0)2(1.5)
Phần trăm15%20%15%

Phần Địa lý

6Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu1(0.25)4(1.0)3
7Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước1(0.25)1
8Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và bang hà1(0.25)2(1.5)3
9Bài 21: Biển và đại dương3(0.75)3
10Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất2(1.0)2
Tổng câu- điểm6 (1.5)6(2.0)2(1.5)
Phần trăm15%20%15%

1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6

>> Xem trong file tải về

2. Đề thi học kì 2 phân môn Địa lí 6 sách Cánh diều

>> Xem trong file tải về

3. Đề thi học kì 2 phân môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2024 – 2025 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử – Địa lí (Cấu trúc mới + Có ma trận, đáp án) tại Puto.edu.vnbạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.